CÁC ĐỘNG TỪ NĂNG NGUYỆN THƯỜNG GẶP
Động từ năng nguyện biểu thị năng lực, yêu cầu, mong muốn và khả năng. Ví dụ:“要,想,能,可以”. Động từ năng nguyện đứng trước động từ. Khi phủ định thêm “不”. Hình thức câu hỏi chính phần của câu mang động từ năng nguyện là kết hợp đồng thời giữa hình thức khẳng định và hình thức phủ định của động từ năng nguyện chứ không phải của động từ.
Hotline: 0979949145. Cô Chung
Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrungonlinezhongruan
Email: tiengtrungzhongruan@gmail.com
Website: https://zhongruan.edu.vn/
Nhận xét
Đăng nhận xét